Từ điển Trần Văn Chánh
釱 - đệ
① (Tên gọi cũ của) 釔 [yê]; ② (văn) Một loại hình cụ như cái cùm chân; ③ Mang cùm chân; ④ Chốt trục xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釱 - đại
Cái còng bằng sắt để khoá chân kẻ có tội. Cùm sắt. Cũng đọc Đệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
釱 - đệ
Cái cùm sắt để khoá chân kẻ tội — Như Đệ 軑.